-
Danh sách đối tượng VBA Excel :
- Đối tượng Application
- Đối tượng Workbook
- Đối tượng Worksheet
- Đối tượng Range
- Đối tượng Cells Danh sách thuộc tính, phương thức VBA Excel :
- Thuộc tính 1
- Phương thức 1 Danh sách Sub & Hàm tự tạo hữu ích :
- Sub Auto Fit Columns : Tự động canh các cột
- Sub Auto Fit Rows : tự động canh các dòng
- Sub Add Serial Numbers : đánh số thự tự tự động
- Sub Add Header Date : thêm ngày ở đầu trang
- Sub Custom Header tùy chỉnh chèn nội dung đầu trang theo ý bạn
- Sub dictionaryExample : Tạo tự điển trong VBA. Hàm tự tạo :
- VBA Cơ Bản - Function
- VBA Cơ Bản - Sub
- VBA Cơ Bản - Gọi một Sub trong VBA
- VBA Cơ Bản - With-End With trong VBA
- VBA Cơ Bản - Mảng (Array) trong VBA Danh sách câu lệnh cú pháp VBA Excel cơ bản :
- VBA nâng cao Tham khảo :
Sub tự tạo :
Danh sách câu lệnh cú pháp VBA Excel cơ bản :
Đối tượng Range :
Cú pháp : Worksheets.Range(Cell1, [Cell2])
Đối tượng Cells :
Cú pháp 1 : Worksheets.Cells([RowIndex], [ColumnIndex])
Cú pháp 2 : Range.Cells([RowIndex], [ColumnIndex])
Application :
Application đại diện cho ứng dụng Excel, vì vậy bạn có thể truy cập đến bất kì một Workbook hay Worksheet nào thông qua nó. Thậm chí bạn cũng có thể lấy được những đối tượng liên quan đến ô tính như ActiveCell và Selection.
Danh sách cú pháp cơ bản Application :
Cú pháp khi cần làm việc với Worksheets :
Application.Worksheets
Cú pháp khi cần làm việc với Workbooks :
Application.Workbooks
Cú pháp khi cần làm việc với ActiveWorkbook :
Application.ActiveWorkbook
Cú pháp khi cần làm việc với ActiveSheet :
Application.ActiveSheet
Cú pháp khi cần làm việc với ActiveCell :
Application.ActiveCell
Workbook :
Mỗi đối tượng Workbook tương ứng với một file excel.
Danh sách cú pháp cơ bản Workbook :
Đóng workbooks :
Workbooks.Close
Mở workbook :
Workbooks.Open
Thêm workbook mới :
Workbooks.Add
Worksheet :
Đối tượng Worksheet đại diện cho các sheet trong Workbook, tức là mỗi Workbook chứa một hoặc nhiều Worksheet.
Danh sách cú pháp cơ bản Workbook :
ẩn worksheet
Worksheets(1).Visible = False
Active sheet
Worksheets("data").Activate
Xóa Worksheet
Sheets("Sheet2").Delete
Sub VBA Excel Tự động canh các cột :
Sub AutoFitColumns_tudongcanhcaccot()
Cells.Select
Cells.EntireColumn.AutoFit
End Sub
Sub VBA Excel tự động canh dòng :
Sub AutoFitRows()
Cells.Select
Cells.EntireRow.AutoFit
End Sub
Sub VBA Excel tự động đánh số thứ tự :
Sub AddSerialNumbers_tudongdanhsothutu()
Dim i As Integer
On Error GoTo Last
i = InputBox("Enter Value", "Enter Serial Numbers")
For i = 1 To i
ActiveCell.Value = i
ActiveCell.Offset(1, 0).Activate
Next i
Last:Exit Sub
End Sub
Sub VBA Excel thêm ngày ở đầu trang tính :
Sub dateInHeader()
With ActiveSheet.PageSetup
.LeftHeader = ""
.CenterHeader = "&D"
.RightHeader = ""
.LeftFooter = ""
.CenterFooter = ""
.RightFooter = ""
End With
ActiveWindow.View = xlNormalView
End Sub
Sub VBA tùy chỉnh chèn nội dung đầu trang theo ý bạn :
Sub customHeader()
Dim myText As Stringmy
Text = InputBox("Enter your text here", "Enter Text")
With ActiveSheet.PageSetup
.LeftHeader = ""
.CenterHeader = myText
.RightHeader = ""
.LeftFooter = ""
.CenterFooter = ""
.RightFooter = ""
End With
End Sub
Sub VBA tạo từ điển :
Sub dictionaryExample1()
' khoi tao dictionary dict
Dim dict As New Scripting.Dictionary
' Thiết lập Key không phân biệt chữ hoa chữ thường
dict.CompareMode = vbTextCompare
' add - thêm phần tử vào tự điển
dict.Add Key:="Apple", Item:="Quả Táo"
dict.Add Key:="Peach", Item:="Quả Đào"
dict.Add Key:="Plum", Item:="Quả Mận"
dict.Add Key:="Orange", Item:="Quả Cam"
dict.Add Key:="Lemon", Item:="Quả Chanh"
dict.Add Key:="Cucumber", Item:="Quả Dưa Chuột"
Dim sFruit As String
' Ask user to enter fruit
sFruit = InputBox("Enter fruit: ")
' check fruit mà người dùng nhập - dùng ta tự điển [dict]
If dict.Exists(sFruit) Then
MsgBox sFruit & " nghia la " & dict(sFruit)
Else
MsgBox sFruit & " khong ton tai."
End If
' xoa dict de giai phong bo nho
Set dict = Nothing
End Sub
Cú pháp Function :
Cú pháp 1 :
Function FunctionName([parameter-list])
statement 1
statement 2
statement 3
.......
statement n
End Function
Cú pháp 2 :
Function FunctionName([parameter-list]) As [data-type]
statement 1
statement 2
statement 3
.......
statement n
End Function
Chú thích Function :
[parameter-list]: là danh sách tham số, có thể có không, một hoặc nhiều.
[data-type]: là kiểu giá trị trả về của function, có thể định nghĩa hoặc không.
Cú pháp Sub :
Sub SubName([parameter-list])
statement 1
statement 2
statement 3
.......
statement n
End Sub
Chú thích Sub :
[parameter-list]: là danh sách tham số, có thể có không, một hoặc nhiều.
Call : Bạn có thể sử dụng hoặc không cần sử dụng từ khóa Call để gọi Sub.
Câu lệnh With-End With trong VBA :
Cú pháp :
With objectExpression
[statements]
End With
Chú thích Câu lệnh With-End With :
objectExpression: Bắt buộc, nó là một biểu thức đối tượng.
statements: Không bắt buộc, một hoặc nhiều câu lệnh có thể tham chiếu đến các thành viên của đối tượng objectExpression.
Làm việc với mảng (Array) trong VBA :
Phần khai báo mảng :
➽ khai báo mảng không kích thước
Dim arr1()
➽ khai báo mảng có kích thước
Dim arr2(5)
➽ Sử dụng phương thức Array
Dim arr3
arr3 = Array("Java","C++","PHP")
➽ chỉ định rõ kiểu giá trị của mảng
Dim arr4() As String
Tham khảo :
- https://tanducits.com/thu-thuat/top-100-ma-excel-vba-macros-huu-dung
- https://viettuts.vn/excel-vba/he-thong-cac-doi-tuong-trong-excel-vba
- https://thuvienso.edu.vn/bai-2-tim-hieu-cac-phuong-thuc-methods-trong-vba
- https://www.bloghocexcel.com/26-cac-doi-tuong-trong-vba-excel-excel-objects
0 Nhận xét